Thứ Tư, 8 tháng 4, 2020

Bảng giá đất Bình Dương năm 2020 hiện nay mới nhất

Bảng giá đất Bình Dương năm 2020 hiện nay mới nhất. Quyết định 36/2019 UBND tỉnh Bình Dương. Cụ thể, đối với đất nông nghiệp, giá đất bằng khung giá tối đa do Chính phủ quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP nhưng đảm bảo sự hài hòa giữa các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh. Bổ sung bảng giá đất rừng đặc dụng: áp dụng bằng giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (mức tối đa 450.000 đồng/m2).


Thông tin về quyết định 36/2019 UBND tỉnh Bình Dương:

Số Ký hiệu:  36/2019//QĐ-UBND
Ban hành: 20/12/2019
Người ký: Mai Hùng Dũng
Cơ quan: UBND
Loại văn bản: Quyết định
Hiệu lực: 01/01/2020
Trích yếu: ​Ban hành quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Xem hết bài tại: bảng giá đất tỉnh Bình Dương năm 2020.
Xem thêm:
Bảng giá đất Mỹ Phước 4 2020 mới và chi tiết nhất
Read more ...

Bảng giá đất Mỹ Phước 4 2020 mới và chi tiết nhất

Bảng giá đất Mỹ Phước 4 2020 mới và chi tiết nhất

Tổng quan về mức giá đất Mỹ Phước 4 năm 2020:

Về đơn giá đất: giá cả tùy vị trí và tuyến đường, loại đường cụ thể, đây là tính đặc thù của bất động sản. Các vị trí đất có giá thấp nhất thuộc về một số đường nhỏ nhất là loại đường 16 mét ( lòng đường rộng 8 mét, vỉa hè mỗi bên rộng 4 mét), các tuyến đường còn thưa nhà cửa, xa quán xá… Các vị trí này hiện mức giá thấp nhất là 5 triệu đồng/m2. Các vị trí mặt tiền đẹp, đông dân cư, hàng quán… thì có mức giá cao hơn, tầm 11 triệu/m2 trở lên. Có một số tuyền đường đắc địa như đường NE2, đường cổng chính Mỹ Phước 4 NA2, thì giá 11 tới 20 triệu/m2.
Diện tích phổ biến ở Mỹ Phước là 5×30 = 150m2,
=> Dẫn đến giá đất cho nền loại rẻ tầm 830 đến 1 tỷ/nền;
– Loại vị trí kha khá thì tầm 1,3 đến 1,5 tỷ;
– Loại vị trí đẹp, làm mặt bằng buôn bán lớn được, giá tầm 1,7 đến 2,1 tỷ;
– Vị trí VIP: 3 tỷ/nền, hiếm.
– Các lốc có trên bản đồ nhưng không có giá ở đây là vì chưa có bán bao giờ, hoặc là dãy nhà trọ công nhân hoặc là lốc dãy nhà phố liền kề ( 1 trệt + 4 lầu), khu xây nhà, xây biệt thự sẵn.

Bảng giá đất Mỹ Phước 4 2020 chi tiết, cụ thể:

Bình Dương Land xin chia nhỏ ra làm 4 khu theo như ký hiệu bản đồ quy hoạch để tiện liệt kê ra giá từng lô từng đường cho quý vị tiện theo dõi. Nếu chưa có bản đồ, quý khách xem tại:

1/ Khu A, ký hiệu màu vàng trong bản đồ:

Đường N13 các lốc 5A1 5A2 1,8 1,85 tỷ đến 1,7 1,79 tỷ. Đường N2 N3 5A1 5A2 5A3 5A4; 5A37 5A39 5A41 5A42 5A43 đường N15 N17 giá 900 950 triệu.
Đường N11 N12 N14 với các lô 5A15 5A16 5A19 5A20 5A21, 5A23 5A29 5A30 5A33 (DA5) 5A34 5A35 ( X1) 5A36 5A40 giá 1,1 1,15 tỷ.
Đường N14 các lốc diện tích 5×20 5A24 5A28 5A31 giá tầm 920 950 triệu; đường N16 các lốc này giá 880 đến 920 triệu.
Đường NA2: riêng lốc 5A48 chưa sổ, giá 2,5 2,6 tỷ; 5A21 5A22 2,5 đến 3 tỷ; 5A20 5A23 2,2 2,4 tỷ. Các lô 5A16 5A29 1,95 đến 2,1 tỷ; 5a30 5a34 2 tỷ 2,1 tỷ; 5a36 5a40 1,8 1,9 tỷ.
 Xem tiếp bảng giá đất tại: giá đất Mỹ Phước 4 năm 2020.
Xem thêm: giá đất nền Mỹ Phước 3 năm 2020.
Read more ...

Thứ Sáu, 3 tháng 4, 2020

Giá đất Mỹ Phước 3 2020

Tổng quan về mức giá đất Mỹ Phước 3 năm 2020:

Về đơn giá đất: giá cả tùy vị trí và tuyến đường, loại đường cụ thể, đây là tính đặc thù của bất động sản. Các vị trí đất có giá thấp nhất thuộc về một số đường nhỏ nhất là loại đường 16 mét ( đường bê tông, lòng đường rộng 8 mét, vỉa hè mỗi bên rộng 4 mét), các tuyến đường còn thưa nhà cửa, xa quán xá, trường trạm, ngân hàng…
Các vị trí này hiện mức giá thấp nhất là 6 triệu đồng/m2. Các vị trí mặt tiền đẹp, đông dân cư, hàng quán… thì có mức giá cao hơn, tầm 9 10 triệu/m2 trở lên. Cá biệt có một số tuyền đường đắc địa như đường chợ DJ9, đường cổng chính Mỹ Phước 3 NE8, thì giá 22 tới 27 triệu/m2.
Xem thêm: bảng giá đất Mỹ Phước 4 2020.

Diện tích phổ biến ở Mỹ Phước là 5×30 = 150m2,
=> Dẫn đến giá đất cho nền loại rẻ tầm 900 đến 1 tỷ/nền;
– Loại vị trí kha khá thì tầm 1,2 đến 1,6 tỷ;
– Loại vị trí đẹp, làm mặt bằng buôn bán lớn được, giá tầm 1,8 đến 2,2 tỷ;
– Vị trí VIP: 3 tỷ đến 4,5 tỷ/nền.
– Các lốc có trên bản đồ nhưng không có giá ở đây là vì chưa có bán bao giờ hoặc là nhà xây hết rồi, không còn đất, hoặc là lốc dãy nhà phố liền kề ( thường là 1 trệt + 3 lầu) giá từ 1,7 tỷ đến 5,5 tỷ/căn tùy vị trí và nhà thô hay nhà hoàn thiện nguyên căn…

Bảng giá đất Mỹ Phước 3 2020 chi tiết, cụ thể:

Bình Dương Land xin chi nhỏ ra làm 7 khu theo như ký hiệu bản đồ quy hoạch để tiện liệt kê ra giá từng lô từng đường cho quý vị tiện theo dõi. Nếu chư có bản đồ, quý khách xem tại đây.

Khu L:

Tuyến đường chính khu L là đường DL14, giá 2 tỷ đến 2,2 tỷ/nền ( nền 5×30); đường NL7, NL12, NL17 giá 1,4 đến 1,6 tỷ.
Tuyến đường DL12, DL16 1,2 – 1,5 tỷ;
Các lô ( hướng mặt đường 16met) L2 L3 L8 L27 L26 L28 giá 950 đến 990 triệu; L6 L7 loại 4×25 giá 830 880 triệu.
Các lô ( mặt đường thường 16met) L4 L5 L9 L10 L11 L12 L14 L15 L16 L17 L18 L20 L22 L25 L29 L30, L31 L38 L39  đường DL11, L35 L36 L37, L41 L42 L43 L47 L48 L49 L50 L59 L60 L61 L62 giá 1 tỷ 30 triệu đến 1 tỷ 100 triệu. L62 L64 L65 đường NL21 1,15 tỷ đến 1,2 tỷ. L30 đường DL10 1,2 1,3 tỷ.
L53 đối diện siêu thị đường NL19A giá 1,2 tỷ, L53 L52 đường NL18A giá 1,1 1,15 tỷ.
Đường NE8: lô L64 L65 L67 giá 3,3 3,5 tỷ nền 5×30. L67 đường KL3 giá trên dưới 1,2 tỷ, tuyến đường có nhiều quán Karaoke, Massage.
Các khu tiếp theo xem tại bài gốc: giá đất Mỹ Phước 3 năm 2020
Read more ...